Kỹ Năng Là Quần Áo Là Gì Trong Tiếng Anh

Kỹ Năng Là Quần Áo Là Gì Trong Tiếng Anh

- trang phục (costume): Our host was wearing a clown costume.

Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là gì ?

Quần áo bảo hộ trong tiếng anh là Protective Clothing: /prəˈtektɪv ˈkloʊðɪŋ/. Trong trường hợp này, quần áo bảo hộ lao động vẫn được hiểu là trang phục để bảo vệ thân thể của người lao động khỏi ảnh hưởng của môi trường nguy hiểm. Hầu hết các ngành công nghiệp đều sử dụng quần áo bảo hộ lao động.

Ngoài quần áo bảo hộ, đồ bảo hộ lao động còn bao gồm rất nhiều trang thiết bị khác như: Mũ bảo hộ, bịt tai, kính bảo hộ, giày bảo hộ… Vậy những từ này tiếng anh là gì? Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh liên quan đến an toàn lao động:

Địa chỉ cung cấp quần áo bảo hộ uy tín

Namtrung Safety – Địa chỉ phân phối quần áo bảo hộ lao động hàng đầu hiện nay chính xác là cái tên bạn không thể bỏ qua. Với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực cung ứng đồ bảo hộ lao động, là đối tác của nhiều khách hàng lớn như: Posung, Cannon,… Nam Trung xứng đáng là địa chỉ “vàng” cho các doanh nghiệp.

Các mẫu quần áo bảo hộ được Nam Trung cập nhập liên tục, đảm bảo đáp ứng được tất cả nhu cầu của quý khách hàng. Để tham khảo chi tiết, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty qua hotline: 0933.911.900 – 0932.911.900 để được tư vấn miễn phí

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về các kỹ năng (skill) nha!

- soft skill, hard skill (kỹ năng mềm, kỹ năng cứng)

- specialized skill (kỹ năng chuyên môn)

- computer skill, office computer skill (kỹ năng tin học, kỹ năng tin học văn phòng)

Quần áo bảo hộ trong tiếng nhật là gì ?

Như bạn có thể thấy, tôi không có bất kỳ thiết bị để bảo vệ bản thân và tôi thậm chí không mặc quần áo lao động.

Quần áo bảo hộ trong tiếng Trung là gì ?

防护服(套) 防護服(套) Fánghù fú (tào) Protective Clothing