Xem lịch âm hôm nay ngày 29/5; theo dõi âm lịch hôm nay 29/5; lịch âm thứ Tư ngày 29 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 23/12/2023
- Giờ Tý (23-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Sửu (01-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Việc nên và không nên làm ngày 29/5/2024
Việc nên làm: Trong ngày này việc tế lễ chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm: Xuất hành đi xa, cưới hỏi, an táng, mai táng gặp nhiều trở ngại, nhỡ xe, nhỡ tàu. Mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, khai trương, cầu tài lộc, đổ trần, xây dựng, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới không có lợi.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Lịch âm 23/12 - Xem âm lịch hôm nay thứ thứ 7 ngày 23/12/2023 (Dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay thứ 7 ngày 23 tháng 12 năm 2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Dương lịch là: Ngày 23 tháng 12 năm 2023 (Thứ Bảy).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 11 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Ngọc Đường
Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 29/5
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 29/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh mùa giải 2023/2024: Lịch thi đấu vòng 18 Ngoại hạng Anh mùa giải 2023/2024, đầy đủ, nhanh và chính ...
Ngày 19/12, ca sĩ Lisa, nhóm nhạc nữ Hàn Quốc BlackPink, dự sự kiện tại quê nhà Thái Lan với trang phục nổi bật.
Sau hơn hai tuần tham gia cuộc thi Hoa hậu Liên lục địa 2023 ở Ai Cập, Á hậu Ngọc Hằng trở về nước với ...
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (13h- 15h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 23/12/2023
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Xuất hành hôm nay âm lịch 29/5/2024
Thuần Dương - Ngày này xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 23/12/2023
Nên: Tốt cho việc kết màn, may áo.
Không nên: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 23/12/2023
Thiên Đường - Ngày này xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.