Quy Mô Công Ty Trong Tiếng Anh Là Gì

Quy Mô Công Ty Trong Tiếng Anh Là Gì

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Để nói được một cách thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Hơn thế, từ vựng tiếng anh chuyên ngành càng là một nỗi ám ảnh đối với người học tiếng anh nếu học theo cách như trên. Cho nên học một mình thì không có động lực, cũng như khó hiểu và gặp nhiều khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được sử dụng thông dụng thì ra sao và sử dụng trong chuyên ngành thì thế nào. Đến với bài viết hôm nay chúng ta bắt đầu tìm hiểu về “Môi giới” trong tiếng anh là gì khi mang nghĩa chuyên ngành kinh tế nhé.

Ưu điểm – nhược điểm của mô hình công ty mẹ – con:

Với những ưu điểm nêu trên, việc thực hiện mô hình công ty mẹ – công ty con cũng làm phát sinh một số hạn chế như sau:

Công ty mẹ, công ty con trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh công ty mẹ được xem là một danh từ và được hiểu là “Parent Company” hoặc “Parent Corporation”.

Còn công ty con trong tiếng anh gọi là “Subsidiary Companies” hoặc “Subsidiary”.

Một số ví dụ khi sử dụng công ty con trong tiếng anh.

Ở Việt Nam, hiện tại mô hình công ty mẹ – công ty con khá rộng rãi bởi những lợi ích mà nó mang lại. Ví dụ về mô hình này như:

* Công ty mẹ: Tập Đoàn Vingroup – Công Ty Cổ Phần.

Tên tiếng anh: Vingroup Joint Stock Company.

* Công ty con của Tập Đoàn Vingroup là: Công Ty TNHH Sản Xuất Và Kinh Doanh VinFast.

Tên tiếng anh: VinFast Trading And Production Limited Liability Compamy.

Tên viết tắt: VinFast LLC hay VF.

Là công ty sở hữu toàn bộ số cổ phần hay một phần chính của một công ty khác để có thể kiểm soát một phần hay toàn bộ việc điều hành và các hoạt động của công ty khác (công ty con) dựa trên một trong ba trường hợp sau đây:

Công ty con được công ty mẹ đứng ra thành lập hoặc điều hành hoặc cung cấp vốn một phần hay toàn bộ vốn điều lệ của công ty con. Công ty con là một công ty nằm trong mô hình công ty mẹ và được xem như là một giải pháp phù hợp cho các doanh nghiệp trong việc giảm thiểu rủi ro mắc phải trong việc đầu tư kinh doanh của doanh nghiệp.

Các công ty con của cùng một công ty mẹ không được phép mua cổ phần, cùng nhau góp vốn để sở hữu chéo lẫn nhau. Công ty con không được đầu tư góp vốn, mua cổ phần của công ty mẹ. Nếu là các công ty con có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít nhất 65% vốn Nhà nước không được cùng nhau góp vốn thành lập doanh nghiệp.

Quyền và nghĩa vụ của công ty mẹ đối với công ty con:

Trên đây là thông tin tham khảo trả lời cho câu hỏi “công ty con tiếng anh là gì?”, “công ty mẹ tiếng anh là gì?” và những vấn đề liên quan xoay quanh hai loại hình doanh nghiệp này được chia sẻ bởi đội ngũ pháp lý của Công ty luật Glaw Vietnam hy vọng sẽ giúp ích cho doanh nghiệp.

– Bảng giá dịch vụ tư vấn và thực hiện thủ tục thành lập công ty trọn gói

– Bảng giá điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

– Bảng giá dịch Vụ Kế Toán (Báo Cáo Thuế) Trọn Gói

– Bảng giá thay đổi giấy phép đăng ký kinh doanh

– Bảng giá thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện

– Bảng giá dịch vụ giải thể công ty

– Bảng giá đăng ký bảo hộ Logo – nhãn hiệu

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 40, Thời gian: 0.0189

Môi Giới trong Tiếng Anh là gì ?

Đầu tiên chúng ta phải hiểu chính xác “môi giới” trong tiếng Việt được hiểu là hành vi làm trung gian giữa các bên gặp gỡ, tiếp xúc, đàm phán để thiết lập các quan hệ nhất định và giữa các bên được hưởng các lợi ích như là nhận tiền hoa hồng. Môi giới là người giúp người bán tìm các khách hàng và giúp các khách hiểu được có thểm thông tin về sản phẩm của người mua, thông thường người môi giới sẽ nhận được tiền thông qua phần trăm bán hàng của người bán.

Trong tiếng anh thì mô giới được biết đến các từ như broker, agent, intermediary, middleman.

-Broker means that a person who acts for or represents another in the buying and selling of shares in companies or protection against risk, or who arranges for the lending of money (với nghĩa người môi giới) và  arrange something such as a deal, agreement, etc. between two or more groups or countries (với nghĩa là làm môi giới)

Có cách phát âm là  /ˈbrəʊ.kər/ (theo Anh-Anh) và /ˈbroʊ.kɚ/ (theo Anh-Mĩ)

He brokered a deal to sell the company last month.

Anh ấy đã môi giới một thỏa thuận bán công ty đó vào tháng trước.

Because Lily felt a little bit worry, She called her broker for advice about investing in the stock market.

Vì Lily cảm thấy hơi lo lắng, cô ấy đã gọi cho người môi giới của mình để xin lời khuyên về việc đầu tư vào thị trường chứng khoán.

Real estate brokerage is a career that makes a lot of money if you are good at negotiating with clients.

Môi giới nhà đất là một nghề nghiệp kiếm được rất nhiều tiền nếu bạn giỏi trong việc đàm phán với khách hàng.

I was cheated about 1000 USD by an insurance broker.

Tôi đã bị lừa khoảng 1000 USD bởi một tên môi giới bảo hiểm.

They are the guy in charge of prosecuting the brokerage houses, right?

Họ là người phụ trách việc tố các nhà môi giới phải không?

2,Intermediary means a person or an organization that helps other people or organizations to make an agreement by being a means of communication between them - môi giới (một người hoặc một tổ chức giúp những người hoặc tổ chức khác thực hiện một thỏa thuận bằng cách trở thành một phương tiện giao tiếp giữa họ)

-Có cách phát âm là /ˌɪntərˈmiːdieri/

It is true that financial institutions act as intermediaries between lenders and borrowers.

Sự thật là các tổ chức tài chính đóng vai trò trung gian(môi giới) giữa người cho vay và người đi vay.

Finding a source for the global supply chain often creates additional intermediaries, such as foreign distributors, producers, brokers, freight forwarders, and customs clearing agents.

Việc tìm kiếm nguồn hàng cho chuỗi cung ứng toàn cầu thường tạo ra các trung gian bổ sung, chẳng hạn như các nhà phân phối nước ngoài, nhà sản xuất, nhà môi giới, giao nhận hàng hóa và đại lý thông quan.

3, Middleman means someone who communicates or makes arrangements between two people or groups who are unwilling or unable to meet or deal directly with each other -Người môi giới (người giao tiếp hoặc sắp xếp giữa hai người hoặc nhóm người không sẵn lòng hoặc không thể gặp gỡ hoặc giao dịch trực tiếp với nhau)

Có cách phát âm là /ˈmɪd.əl.mæn/ và số nhiều là Middlemen

Warning from the government: any unsolicited offer to make money by being a middleman for a transaction for somebody you don't know is fraudulent.

Cảnh báo từ chính phủ: bất kì lời đề nghị nào mình không yêu cầu họ cung cấp để kiếm tiền bằng cách trở thành một người môi giới đối với ai đó bạn không biết đều là lừa đảo.

4, Agent, it means a person who is paid to buy or sell products or provide a service for a company, but who is not a regular employee or someone who represents a company in dealing with customers, especially on the phone (được gọi chung là môi giới)

Following the recent insurance scam, it is easy to see that legislation is being put in place to ensure all agents protect their customers' best interests.

Sau vụ lừa đảo bảo hiểm gần đây, có thể dễ dàng nhận thấy rằng pháp luật đang được đưa ra để đảm bảo tất cả các đại lý bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng của họ.

CÔNG TY MẸ TIẾNG ANH LÀ GÌ? CÔNG TY CON TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Công ty mẹ tiếng anh là gì? Công ty con tiếng anh là gì? Dù hai khái niệm công ty mẹ và công ty con khá phổ biến trên các phương tiện truyền thông hiện nay nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về hai mô hình kinh doanh này.